STT | Tên thủ tục hành chính | | Thực hiện | Không thực hiện |
| | Lĩnh vực đăng kiểm: 06 TTHC | | |
1 | | Cấp Giấy chứng nhận, Tem kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với xe cơ giới đường bộ | | x |
2 | | Cấp Giấy chứng nhận lưu hành, tem lưu hành cho xe chở hàng bốn bánh có gắn động cơ | | x |
3 | | Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe cơ giới cải tạo | | x |
4 | | Cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế xe cơ giới cải tạo | x | |
5 | | Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường trong kiểm tra lưu hành xe chở người bốn bánh có gắn động cơ | | x |
6 | | Cấp Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường cho tất cả các loại phương tiện thủy nội địa | x | |
| Lĩnh vực đường bộ: 71 TTHC | | | |
7 | Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đối với quốc lộ đang khai thác | | x | |
8 | Gia hạn chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đối với quốc lộ đang khai thác | | x | |
9 | Cấp phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đang khai thác | | x | |
10 | Cấp phép thi công xây dựng biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ của quốc lộ đang khai thác đối với đoạn, tuyến quốc lộ thuộc phạm vi được giao quản lý | | x | |
11 | Cấp phép thi công công trình đường bộ trên quốc lộ đang khai thác | | x | |
12 | Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức thi công của nút giao đấu nối vào quốc lộ | | x | |
13 | Gia hạn Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức thi công của nút giao đấu nối vào quốc lộ | | x | |
14 | Cấp phép thi công nút giao đấu nối vào quốc lộ | | x | |
15 | Cấp Giấy phép vận tải qua biên giới Campuchia - Lào - Việt Nam | | x | |
16 | Cấp lại Giấy phép vận tải qua biên giới Campuchia - Lào - Việt Nam | | x | |
17 | Gia hạn Giấy phép vận tải qua biên giới Campuchia - Lào - Việt Nam và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào và Campuchia | | x | |
18 | Đăng ký khai thác tuyến vận tải hành khách cố định liên vận quốc tế giữa Việt Nam - Lào - Campuchia | | x | |
19 | Cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô | | x | |
20 | Cấp lại Giấy phép kinh doanh đối với trường hợp Giấy phép bị hư hỏng, hết hạn, bị mất hoặc có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép | | x | |
21 | Đăng ký khai thác tuyến | | x | |
22 | Lựa chọn đơn vị khai thác tuyến vận tải hành khách cố định | | x | |
23 | Cấp phù hiệu xe nội bộ | | x | |
24 | Cấp lại phù hiệu xe nội bộ | | x | |
25 | Cấp phù hiệu xe trung chuyển | | x | |
26 | Cấp lại phù hiệu xe trung chuyển | | x | |
27 | Cấp phù hiệu cho xe taxi, xe hợp đồng, xe vận tải hàng hóa bằng công - ten - nơ, xe đầu kéo, xe kinh doanh vận tải hàng hóa, xe kinh doanh vận tải hành khách theo tuyến cố định, xe kinh doanh vận tải bằng xe buýt | | x | |
28 | Cấp lại phù hiệu cho xe taxi, xe hợp đồng, xe vận tải hàng hóa bằng công - ten - nơ, xe đầu kéo, xe kinh doanh vận tải hàng hóa, xe kinh doanh vận tải hành khách theo tuyến cố định, xe kinh doanh vận tải bằng xe buýt | | x | |
29 | Công bố đưa bến xe hàng vào khai thác | | x | |
30 | Cấp biển hiệu xe ô tô vận tải khách du lịch | | x | |
31 | Cấp lại biển hiệu xe ô tô vận tải khách du lịch | | x | |
32 | Cấp đổi biển hiệu xe ô tô vận tải khách du lịch | | x | |
33 | Cấp Giấy phép liên vận Việt - Lào cho phương tiện | | x | |
34 | Cấp lại Giấy phép liên vận Việt - Lào cho phương tiện | | x | |
35 | Gia hạn Giấy phép liên vận Việt - Lào và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào | | x | |
36 | Phê duyệt phương án tổ chức giao thông trên đường cao tốc | | x | |
37 | Công bố đưa công trình đường cao tốc vào khai thác | | x | |
38 | Cấp Chứng chỉ bồi dưỡng kiến thức pháp luật về giao thông đường bộ cho người điều khiển xe máy chuyên dùng | | | x |
39 | Cấp đổi, cấp lại Chứng chỉ bồi dưỡng kiến thức pháp luật về giao thông đường bộ cho người điều khiển xe máy chuyên dùng | | | x |
40 | Cấp Giấy phép liên vận Việt Nam - Campuchia | | x | |
41 | Gia hạn Giấy phép liên vận Campuchia - Việt Nam cho phương tiện của Campuchia tại Việt Nam | | x | |
42 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng lần đầu | | | x |
43 | Di chuyển đăng ký xe máy chuyên dùng | | | x |
44 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng cho chủ sở hữu xe máy chuyên dùng di chuyển đến | | | x |
45 | Sang tên đăng ký xe máy chuyên dùng cho tổ chức, cá nhân do cùng một Sở Giao thông vận tải quản lý | | | x |
46 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng có thời hạn | | | x |
47 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng bị mất | | | x |
48 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tạm thời xe máy chuyên dùng | | | x |
49 | Đổi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng | | | x |
50 | Xóa sổ đăng ký xe máy chuyên dùng | | | x |
51 | Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe ô tô khi điều chỉnh hạng xe đào tạo, lưu lượng đào tạo | | x | |
52 | Cấp mới giấy phép đào tạo lái xe ô tô | | x | |
53 | Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe ô tô khi bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi liên quan đến nội dung khác | | x | |
54 | Cấp lại Giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe loại 3 có sự thay đổi về thiết bị sát hạch, chủng loại, số lượng xe cơ giới sử dụng để sát hạch lái xe | | x | |
55 | Cấp lại Giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe loại 3 khi bị hỏng, mất, có sự thay đổi liên quan đến nội dung của giấy chứng nhận | | x | |
56 | Cấp mới Giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe loại 3 | | x | |
57 | Lập lại hồ sơ gốc GPLX | | x | |
58 | Cấp Giấy phép xe tập lái | | x | |
59 | Cấp lại Giấy phép xe tập lái hoặc bổ sung xe tập lái | | x | |
60 | Cấp Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe | | x | |
61 | Cấp lại giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe | | x | |
62 | Cấp mới Giấy phép lái xe | | | x |
63 | Cấp lại Giấy phép lái xe | | x | |
64 | Đổi Giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp | | x | |
65 | Đổi Giấy phép lái xe quận sự do Bộ Quốc phòng cấp | | x | |
66 | Đổi Giấy phép lái xe do ngành Công an cấp | | x | |
67 | Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp | | x | |
68 | Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp cho khách du lịch nước ngoài lái xe vào Việt Nam | | x | |
69 | Công bố đưa bến xe khách vào khai thác | | x | |
70 | Công bố lại đưa bến xe khách vào khai thác | | x | |
71 | Công bố đưa trạm dừng nghỉ vào khai thác | | x | |
72 | Công bố lại đưa trạm dừng nghỉ vào khai thác | | x | |
73 | Cấp Giấy phép lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng trên đường bộ | | x | |
74 | Cấp Giấy phép lái xe quốc tế | | x | |
75 | Cấp lại Giấy phép lái xe quốc tế | | x | |
76 | Thẩm định thiết kế cơ sở của dự án | | x | |
77 | Thẩm định thiết kế kỹ thuật/thiết kế bản vẽ thi công công trình | | x | |
| | Lĩnh vực đường thủy nội địa: 43 TTHC | | |
78 | | Phê duyệt phương án vận tải hàng hóa siêu trường hoặc hàng hóa siêu trọng trên đường thủy nội địa | x | |
79 | | Chấp thuận vận tải hành khách ngang sông | x | |
80 | | Chấp thuận vận tải hành khách, hành lý, bao gửi theo tuyến cố định đối với tổ chức, cá nhân Việt Nam | x | |
81 | | Chấp thuận chủ trương xây dựng cảng thủy nội địa | x | |
82 | | Công bố hoạt động cảng thủy nội địa | x | |
83 | | Công bố lại cảng thủy nội địa | x | |
84 | | Chấp thuận chủ trương xây dựng bến thủy nội địa | x | |
85 | | Cấp giấy phép hoạt động bến thủy nội địa | x | |
86 | | Cấp lại giấy phép hoạt động bến thủy nội địa | x | |
87 | | Thủ tục đối với phương tiện thủy nội địa vào cảng, bến thủy nội địa | x | |
88 | | Thủ tục đối với phương tiện thủy nội địa rời cảng, bến thủy nội địa | x | |
89 | | Công bố mở luồng, tuyến đường thuỷ nội địa đối với đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương | x | |
90 | | Công bố đóng luồng, tuyến đường thuỷ nội địa đối với đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương | x | |
91 | | Cho ý kiến trong giai đoạn lập dự án đầu tư xây dựng công trình bảo đảm an ninh, quốc phòng trên đường thủy nội địa địa phương | x | |
92 | | Cho ý kiến trong giai đoạn lập dự án đầu tư xây dựng công trình trên tuyến đường thủy nội địa địa phương; đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương | x | |
93 | | Chấp thuận phương án bảo đảm an toàn giao thông đối với thi công công trình liên quan đến đường thủy nội địa địa phương; đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương | x | |
94 | | Chấp thuận điều chỉnh phương án bảo đảm an toàn giao thông đối với thi công công trình liên quan đến đường thủy nội địa địa phương; đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương | x | |
95 | | Công bố hạn chế giao thông đường thủy nội địa trên đường thủy nội địa địa phương và đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương trong trường hợp thi công công trình (trừ trường hợp bảo đảm an ninh quốc phòng trên đường thủy nội địa địa phương) | x | |
96 | | Công bố hạn chế giao thông đường thủy nội địa trên đường thủy nội địa địa phương và đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương trong trường hợp tổ chức hoạt động thể thao, lễ hội, diễn tập trên đường thủy nội địa (trừ trường hợp bảo đảm an ninh quốc phòng trên đường thủy nội địa địa phương) | x | |
97 | | Dự thi, kiểm tra lấy giấy chứng nhận khả năng chuyên môn thuyền trưởng hạng ba, hạng tư, máy trưởng hạng ba, chứng chỉ chuyên môn nghiệp vụ (đối với địa phương chưa có cơ sở dạy nghề) và chứng chỉ huấn luyện an toàn cơ bản thuộc Sở Giao thông vận tải | x | |
98 | | Cấp, cấp lại, chuyển đổi Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn thuyền trưởng hạng ba, hạng tư, máy trưởng hạng ba và chứng chỉ nghiệp vụ (đối với địa phương chưa có cơ sở dạy nghề), chứng chỉ huấn luyện an toàn cơ bản thuộc thẩm quyền của Sở Giao thông vận tải | x | |
99 | | Cấp, cấp lại, chuyển đổi chứng chỉ nghiệp vụ và chứng chỉ huấn luyện an toàn cơ bản thuộc thẩm quyền của Cơ sở dạy nghề | x | |
100 | | Dự kiểm tra lấy chứng chỉ nghiệp vụ và chứng chỉ huấn luyện an toàn cơ bản | x | |
101 | | Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa | x | |
102 | | Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa | x | |
103 | | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa | x | |
104 | | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật | x | |
105 | | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện | x | |
106 | | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện | x | |
107 | | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác | x | |
108 | | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện | x | |
109 | | Xóa Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện | x | |
110 | | Cấp giấy phép vận tải thủy qua biên giới Việt Nam – Campuchia cho phương tiện | | |
111 | | Cấp lại Giấy phép vận tải thủy qua biên giới Việt Nam - Campuchia cho phương tiện | x | |
112 | | Chấp thuận tiếp tục sử dụng đối với công trình đường thủy nội địa hết tuổi thọ thiết kế | x | |
113 | | Chấp thuận chủ trương nhà đầu tư thực hiện dự án nạo vét theo hình thức kết hợp tận thu sản phẩm, không sử dụng ngân sách nhà nước trên các tuyến đường thủy nội địa (đối với dự án trong danh mục dự án đã công bố) | x | |
114 | | Đề xuất thực hiện Dự án nạo vét theo hình thức kế hợp tận thu sản phẩm, không sử dụng ngân sách nhà nước trên các tuyến đường thủy nội địa (đối với dự án ngoài danh mục dự án đã công bố) | x | |
115 | | Phê duyệt hồ sơ đề xuất dự án thực hiện đầu tư nạo vét theo hình thức kết hợp tận thu sản phẩm, không sử dụng ngân sách nhà nước trên các tuyến đường thủy nội địa | x | |
116 | | Cấp biển hiệu phương tiện thủy vận chuyển khách du lịch | x | |
117 | | Cấp lại biển hiệu phương tiện thủy vận chuyển khách du lịch trong trường hợp biển hiệu hết hiệu hết hiệu lực | x | |
118 | | Cấp lại biển hiệu phương tiện thủy vận chuyển khách du lịch trong trường hợp biển hiệu bị mất hoặc hỏng không sử dụng được | x | |
119 | | Phê duyệt quy trình (điều chỉnh quy trình) vận hành, khai thác bến sử dụng phà một lưỡi | x | |
120 | | Phê duyệt phương án trục vớt tài sản chìm đắm | x | |
| | | | |